Biểu mẫu 02
(Kèm theo Thông tư số
09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế của trường
MN Măng non II,
Năm học 2014-2015
Đơn vị tính: trẻ em
STT
|
Nội dung
|
Tổng số trẻ em
|
Nhà trẻ
|
Mẫu
giáo
|
3-12 tháng tuổi
|
13-24 tháng
tuổi
|
25-36 tháng
tuổi
|
3-4
tuổi
|
4-5
tuổi
|
5-6
tuổi
|
I
|
Tổng số trẻ em
|
424
|
|
20
|
70
|
109
|
103
|
122
|
1
|
Số trẻ em nhóm ghép
|
0
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Số trẻ em 1 buổi/ngày
|
0
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Số trẻ em 2 buổi/ngày
|
424
|
|
20
|
70
|
109
|
103
|
122
|
4
|
Số trẻ em khuyết
tật học hòa nhập
|
0
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Số trẻ em được tổ chức ăn tại cơ sở
|
424
|
|
20
|
70
|
109
|
103
|
122
|
III
|
Số trẻ em được
kiểm tra định kỳ sức khỏe
|
424
|
|
20
|
70
|
109
|
103
|
122
|
IV
|
Số trẻ em được
theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng
|
424
|
|
20
|
70
|
109
|
103
|
122
|
V
|
Kết quả phát
triển sức khỏe của trẻ em
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kênh bình thường
|
304
|
|
16
|
49
|
77
|
78
|
84
|
2
|
Kênh dưới -2
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Kênh dưới -3
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Kênh
trên +2
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Kênh
trên +3
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Số trẻ em suy dinh dưỡng thể nhẹ cân
|
5
|
|
0
|
1
|
4
|
0
|
0
|
7
|
Số trẻ em suy dinh dưỡng thể thấp còi
|
14
|
|
3
|
3
|
1
|
3
|
4
|
8
|
Số
trẻ em suy dinh dưỡng thể còi
|
11
|
|
1
|
4
|
6
|
0
|
0
|
9
|
Số trẻ em béo phì
|
29
|
|
0
|
5
|
3
|
7
|
14
|
VI
|
Số trẻ em học
các chương trình chăm sóc giáo dục
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đối
với nhà trẻ
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Chương trình chăm sóc giáo dục trẻ 3-36
tháng
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Chương trình giáo dục mầm non - Chương trình giáo dục nhà
trẻ.
|
90
|
|
20
|
70
|
|
|
|
2
|
Đối
với mẫu giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Chương trình chăm sóc giáo dục mẫu giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Chương trình 26
tuần
|
|
|
|
|
|
|
|
c
|
Chương trình 36
buổi
|
|
|
|
|
|
|
|
d
|
Chương trình giáo dục mầm non -Chương trình giáo dục mẫu
giáo.
|
334
|
|
|
|
109
|
103
|
122
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quận 10 ngày 25 tháng 9 năm 2014
HIỆU TRƯỞNG
Nguyễn Thị Thu Lan